Có 1 kết quả:

世態 thế thái

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thói đời, tình thái thế tục. § Thường nói về nhân tình đạm bạc. ◇Hoàng Cảnh Nhân 黃景仁: “Thế thái thu vân nan bỉ bạc, Giao tình xuân thủy bất hiềm thâm” 世態秋雲難比薄, 交情春水不嫌深 (Thoại ngâm thu trai đầu thứ vận 話吟秋齋頭次韻).
2. Chỉ hình thế chính trị. ◇Liễu Á Tử 柳亞子: “Tự thị ngũ lục niên gian, thương tang lăng cốc, thế thái vạn biến, dư dữ quân tương tụ chi nhật toại thiểu” 嗣是五六年間, 滄桑陵谷, 世態萬變, 余與君相聚之日遂少 (Yến tử kham di thi tự 燕子龕遺詩序).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0